书香 là gì?: 书香 (thư hương). Ý nghĩa là: thư hương; nhà dòng dõi Nho học (chỉ người có học). Ví dụ : - 书香人家。 gia đình có học.. - 书香子弟。 con nhà có học.
Ý nghĩa của 书香 khi là Danh từ
✪ thư hương; nhà dòng dõi Nho học (chỉ người có học)
旧时指上辈有读书人的 (人家)
- 书香人家
- gia đình có học.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书香
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 她 每天 都 在 香闺 里 读书
- Cô ấy mõi ngày đều đọc sách trong phòng của mình.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
香›