Đọc nhanh: 书香门第 (thư hương môn đệ). Ý nghĩa là: gia đình có tiếng về văn học (thành ngữ); gia đình văn học.
Ý nghĩa của 书香门第 khi là Thành ngữ
✪ gia đình có tiếng về văn học (thành ngữ); gia đình văn học
family with a literary reputation (idiom); literary family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书香门第
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 门第 高贵 的 高贵 血统 的
- Dòng dõi cao quý và quý tộc.
- 这是 第八 本书
- Đây là quyển sách thứ tám.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 诗书门第
- dòng dõi thi thư.
- 门第 低微
- dòng dõi thấp kém
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 图书馆 开门 了
- Thư viện mở cửa rồi.
- 这 本书 的 第三章 很 有趣
- Chương ba của cuốn sách này rất thú vị.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 他 挟着 书本 出门
- Anh ấy kẹp cuốn sách rồi ra cửa.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 这项 新 研究 似乎 是 第一个 专门 研究 乐观 和 长寿 之间 的 关系 的
- Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.
- 她 每天 都 在 香闺 里 读书
- Cô ấy mõi ngày đều đọc sách trong phòng của mình.
- 这 本书 的 第一 编 很 有趣
- Phần đầu của cuốn sách này rất thú vị.
- 他 在 图书馆 门口 停顿 了
- Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书香门第
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书香门第 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
第›
门›
香›