Đọc nhanh: 书面 (thư diện). Ý nghĩa là: văn bản. Ví dụ : - 书面通知。 thông báo bằng văn bản.. - 书面答复。 trả lời bằng văn bản.. - 书面材料。 tài liệu văn bản.
Ý nghĩa của 书面 khi là Danh từ
✪ văn bản
用文字表达的 (区别于''口头'')
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书面
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
面›