Đọc nhanh: 习字 (tập tự). Ý nghĩa là: tập viết. Ví dụ : - 习字范本 mẫu tập viết chữ. - 习字帖 mẫu chữ tập viết
Ý nghĩa của 习字 khi là Động từ
✪ tập viết
练习写字
- 习字 范本
- mẫu tập viết chữ
- 习字帖
- mẫu chữ tập viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习字
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 习字帖
- mẫu chữ tập viết
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 习字 范本
- mẫu tập viết chữ
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 学习 写 汉字 很 有 讲究
- Học viết chữ Hán rất được coi trọng.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 我 需要 练习 打字 技巧
- Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.
- 虽然 汉字 很难 , 但是 我 还是 坚持 练习
- Mặc dù chữ Hán rất khó, nhưng tôi vẫn kiên trì luyện tập.
- 字典 是 学习 的 好 工具
- Tự điển là công cụ học tập tốt.
- 我们 需要 练习 写字
- Chúng ta cần luyện tập viết chữ.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
字›