Đọc nhanh: 九齿钉耙 (cửu xỉ đinh ba). Ý nghĩa là: Cào Cửu Răng (vũ khí của Trư Bát Giới 豬八戒 | 猪八戒).
Ý nghĩa của 九齿钉耙 khi là Danh từ
✪ Cào Cửu Răng (vũ khí của Trư Bát Giới 豬八戒 | 猪八戒)
The Nine-Toothed Rake (weapon of Zhu Bajie 豬八戒|猪八戒 [Zhū Bā jiè])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九齿钉耙
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 钉耙
- bừa đinh.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九齿钉耙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九齿钉耙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
耙›
钉›
齿›