九十度酒精 jiǔshí dù jiǔjīng

Từ hán việt: 【cửu thập độ tửu tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九十度酒精" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu thập độ tửu tinh). Ý nghĩa là: cồn chín mươi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九十度酒精 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 九十度酒精 khi là Danh từ

cồn chín mươi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九十度酒精

  • - qǐng yòng 酒精 jiǔjīng 擦拭 cāshì 桌子 zhuōzi

    - Hãy dùng cồn để lau bàn.

  • - 瑞克 ruìkè 患有 huànyǒu 酒精性 jiǔjīngxìng 酮症 tóngzhèng 酸中毒 suānzhòngdú

    - Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - 这酒 zhèjiǔ 度数 dùshù 虽不高 suībùgāo 可爱 kěài 醉人 zuìrén

    - loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.

  • - 提纯 tíchún 酒精 jiǔjīng

    - tinh chế cồn

  • - 这瓶 zhèpíng jiǔ de 酒精度 jiǔjīngdù shì 40

    - Độ cồn của chai rượu này là 40 độ.

  • - dòu 酒器 jiǔqì shàng yǒu 精美 jīngměi de 图案 túàn

    - Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.

  • - yòng 酒精 jiǔjīng 杀毒 shādú

    - Dùng cồn sát trùng.

  • - de 态度 tàidù 十分 shífēn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.

  • - 温度 wēndù 降到 jiàngdào 十度 shídù

    - Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.

  • - 温度 wēndù 超过 chāoguò le 三十度 sānshídù

    - Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.

  • - 80 酒精 jiǔjīng 冲淡 chōngdàn wèi 50

    - pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.

  • - 零下 língxià 十度 shídù

    - -10oC; âm 10oC.

  • - 十九世纪 shíjiǔshìjì 晚期 wǎnqī

    - cuối thế kỷ 19.

  • - 十九世纪 shíjiǔshìjì 后期 hòuqī

    - cuối thế kỷ 19

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 八九 bājiǔ 不离儿 bùlíer shí

    - gần như; hầu như

  • - 天才 tiāncái shì 百分之一 bǎifēnzhīyī de 灵感 línggǎn 加上 jiāshàng 百分之九十九 bǎifēnzhījiǔshíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.

  • - 虽然 suīrán méi 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn cāi néng 猜个 cāigè 八九不离十 bājiǔbùlíshí

    - tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.

  • - 白酒 báijiǔ de 品质 pǐnzhì 分档 fēndàng de 酿造 niàngzào 时间 shíjiān 酒精度 jiǔjīngdù 有关 yǒuguān

    - Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九十度酒精

Hình ảnh minh họa cho từ 九十度酒精

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九十度酒精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao