作作意思 zuò zuò yìsi

Từ hán việt: 【tá tá ý tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作作意思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá tá ý tư). Ý nghĩa là: gọi là.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作作意思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作作意思 khi là Động từ

gọi là

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作作意思

  • - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi làm việc phải chú ý an toàn.

  • - 暗示 ànshì 愿意 yuànyì 合作 hézuò

    - Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.

  • - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • - 既然 jìrán 双方 shuāngfāng dōu 同意 tóngyì 这件 zhèjiàn shì jiù 只好 zhǐhǎo 作罢 zuòbà le

    - hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.

  • - 观赏 guānshǎng 艺术作品 yìshùzuòpǐn hěn yǒu 意义 yìyì

    - Ngắm các tác phẩm nghệ thuật rất có ý nghĩa.

  • - 贬低 biǎndī le 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 意义 yìyì

    - Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.

  • - 这个 zhègè 男人 nánrén bèi 抓进 zhuājìn le 警察局 jǐngchájú 指控 zhǐkòng zài 一个 yígè 地方 dìfāng 徘徊 páihuái 蓄意 xùyì 作案 zuòàn

    - Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - 这样 zhèyàng 注解 zhùjiě 比较 bǐjiào 切近 qièjìn 作者 zuòzhě 原意 yuányì

    - Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.

  • - 这样 zhèyàng 注解 zhùjiě 比较 bǐjiào 切近 qièjìn 原作 yuánzuò 之意 zhīyì

    - giải thích như thế này tương đối sát với ý của bản gốc.

  • - 作业 zuòyè 完毕 wánbì 老师 lǎoshī hěn 满意 mǎnyì

    - Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 注意 zhùyì 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí

    - làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.

  • - 多谢 duōxiè 好意 hǎoyì 作合 zuòhé

    - Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn

  • - 同意 tóngyì 合作 hézuò 撰写 zhuànxiě de 传记 zhuànjì

    - Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 开头 kāitóu jiù 表明 biǎomíng le 作者 zuòzhě de 意向 yìxiàng

    - mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.

  • - 工作 gōngzuò 突生 tūshēng 波折 bōzhé 意外 yìwài

    - Công việc đột nhiên có sóng gió.

  • - 大家 dàjiā de 工作 gōngzuò yào 精益求精 jīngyìqiújīng 才能 cáinéng ràng 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.

  • - 创作 chuàngzuò 一定 yídìng yào 新意 xīnyì 才能 cáinéng 落套 luòtào

    - tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.

  • - 希望 xīwàng 我能 wǒnéng 振作起来 zhènzuòqǐlai zuò 一些 yīxiē 有意思 yǒuyìsī de 事情 shìqing

    - Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作作意思

Hình ảnh minh họa cho từ 作作意思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作作意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao