Đọc nhanh: 乘法表 (thừa pháp biểu). Ý nghĩa là: bảng cửu chương; cửu chương.
Ý nghĩa của 乘法表 khi là Danh từ
✪ bảng cửu chương; cửu chương
由一组数按规则的顺序相乘所得之积列成的表,通常指由前10个或12个自然数按1、2、3、等等直到10或12的顺序依次相乘所得之积列成的表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘法表
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 我 儿子 六岁 的 时候 开始 学习 乘法
- Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.
- 她 表白 了 自己 的 看法
- Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
- 她 在 讨论 中 表白 了 看法
- Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.
- 我 无法 表达 自己 的 想法
- Tôi không thể bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 您 会 表达 自己 的 看法 吗 ?
- Bạn sẽ bày tỏ quan điểm của bạn sao?
- 他 很 难 表达 自己 的 想法
- Anh ấy rất khó để biểu đạt suy nghĩ của mình.
- 她 慷慨 发言 , 表达 了 看法
- Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.
- 她 努力 把 想法 表达出来
- Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 他 用 体态语 来 表达 他 的 想法
- Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
- 你 表明 自己 的 看法
- Ban hãy nói rõ quan điểm của mình.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘法表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘法表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
法›
表›