Đọc nhanh: 乘方 (thừa phương). Ý nghĩa là: luỹ thừa, kết quả của phép luỹ thừa.
Ý nghĩa của 乘方 khi là Danh từ
✪ luỹ thừa
一个数自乘若干次的运算,例如a的三次乘方 (写做a3) 就是a自乘3次
✪ kết quả của phép luỹ thừa
一个数自乘若干次所得的积也叫乘幂 (mì)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘方
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
- 我们 乘 对 方向 了 吗 ?
- Chúng ta có ngồi đúng hướng không?
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
方›