Đọc nhanh: 乐府诗集 (lạc phủ thi tập). Ý nghĩa là: Tuyển tập các bài hát và bản ballad Nhạc Phủ, được biên soạn vào thế kỷ 11 bởi Guo Maoqian 郭茂倩.
Ý nghĩa của 乐府诗集 khi là Danh từ
✪ Tuyển tập các bài hát và bản ballad Nhạc Phủ, được biên soạn vào thế kỷ 11 bởi Guo Maoqian 郭茂倩
Collection of Yuefu Songs and Ballads, compiled in the 11th century by Guo Maoqian 郭茂倩 [Guō Mào qiàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐府诗集
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 诗歌 都 为 一集 发行
- Các bài thơ đều được xuất bản thành một tập.
- 我 买 了 一本 新 的 诗集
- Tôi mua một tập thơ mới.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐府诗集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐府诗集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
府›
诗›
集›