Đọc nhanh: 欲振乏力 (dục chấn phạp lực). Ý nghĩa là: cố gắng vực dậy bản thân nhưng thiếu sức mạnh (thành ngữ).
Ý nghĩa của 欲振乏力 khi là Thành ngữ
✪ cố gắng vực dậy bản thân nhưng thiếu sức mạnh (thành ngữ)
to try to rouse oneself but lack the strength (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲振乏力
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 欲望 是 人生 的 动力
- Khát vọng là động lực của cuộc sống.
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 回天乏力
- không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
- 浑身 乏力
- toàn thân mệt mỏi
- 他 躯乏 无力
- Thân thể anh ta yếu ớt.
- 他 的 力气 渐渐 乏 了
- Sức lực của anh ấy dần cạn kiệt rồi.
- 这人 很乏 创造力
- Người này rất thiếu sức sáng tạo.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲振乏力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲振乏力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
力›
振›
欲›