主旋律 zhǔxuánlǜ

Từ hán việt: 【chủ toàn luật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主旋律" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ toàn luật). Ý nghĩa là: giọng chính; giọng hát chính, quan điểm cơ bản; quan điểm chính. Ví dụ : - 。 cải cách là quan điểm chính của báo cáo này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主旋律 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主旋律 khi là Danh từ

giọng chính; giọng hát chính

指多声部演唱或演奏的音乐中,一个声部所唱或所奏的主要曲调其他声部只起润色、丰富、烘托、补充的作用

quan điểm cơ bản; quan điểm chính

比喻主要精神;基本观点

Ví dụ:
  • - 改革 gǎigé shì 这个 zhègè 报告 bàogào de 主旋律 zhǔxuánlǜ

    - cải cách là quan điểm chính của báo cáo này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主旋律

  • - 好听 hǎotīng de 旋律 xuánlǜ ràng rén 陶醉 táozuì

    - Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.

  • - 音乐 yīnyuè 旋律 xuánlǜ 和谐 héxié 动听 dòngtīng

    - Nhạc điệu hài hòa êm tai.

  • - 快节奏 kuàijiézòu de 生活 shēnghuó 旋律 xuánlǜ

    - nhịp sống vội vã.

  • - 旋律 xuánlǜ 中含 zhōnghán 音符 yīnfú

    - Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".

  • - 改革 gǎigé shì 这个 zhègè 报告 bàogào de 主旋律 zhǔxuánlǜ

    - cải cách là quan điểm chính của báo cáo này.

  • - 风笛 fēngdí de diào 旋律 xuánlǜ 管其 guǎnqí shàng néng 弹奏 tánzòu 曲调 qǔdiào de 风笛 fēngdí guǎn

    - Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.

  • - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • - 音乐家 yīnyuèjiā dié 旋律 xuánlǜ

    - Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.

  • - 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè yǒu 旋律 xuánlǜ

    - âm nhạc cổ điển có giai điệu.

  • - 本剧 běnjù 透过 tòuguò 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu de 旋律 xuánlǜ jiāng 经典 jīngdiǎn de 歌舞 gēwǔ 呈献给 chéngxiàngěi nín

    - Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.

  • - 此歌 cǐgē shì F diào de 旋律 xuánlǜ

    - Bài hát này là giai điệu F.

  • - 歌曲 gēqǔ de 旋律 xuánlǜ hěn 优美 yōuměi

    - Giai điệu của bài hát rất đẹp.

  • - 幽深 yōushēn ér 甜美 tiánměi de 旋律 xuánlǜ

    - Một giai điệu sâu lắng và ngọt ngào.

  • - zhè 乐章 yuèzhāng 旋律 xuánlǜ hěn 优美 yōuměi

    - Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.

  • - 主旋律 zhǔxuánlǜ guān 整场 zhěngchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.

  • - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè 旋律优美 xuánlǜyōuměi 动听 dòngtīng

    - Bản nhạc này có giai điệu đẹp và dễ nghe.

  • - 门球 ménqiú 竞赛 jìngsài de 主要 zhǔyào 特点 tèdiǎn shì 顺序 shùnxù xìng 周期性 zhōuqīxìng 规律 guīlǜ

    - Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.

  • - zhè 首歌曲 shǒugēqǔ yǒu 迷人 mírén de 旋律 xuánlǜ

    - Bài hát này có một giai điệu quyến rũ.

  • - 第一 dìyī 乐章 yuèzhāng 缓慢 huǎnmàn de 主旋律 zhǔxuánlǜ 开始 kāishǐ

    - Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.

  • - 最后 zuìhòu 乐章 yuèzhāng de 高潮 gāocháo 慢慢 mànmàn 发展 fāzhǎn dào le 顶点 dǐngdiǎn 重复 chóngfù 主旋律 zhǔxuánlǜ ér 告终 gàozhōng

    - Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主旋律

Hình ảnh minh họa cho từ 主旋律

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主旋律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSONO (卜尸人弓人)
    • Bảng mã:U+65CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa