主任工程师 zhǔrèn gōngchéngshī

Từ hán việt: 【chủ nhiệm công trình sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主任工程师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ nhiệm công trình sư). Ý nghĩa là: Kỹ sư trưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主任工程师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主任工程师 khi là Danh từ

Kỹ sư trưởng

工程师职称有四个级别,分别是助理工程师、工程师和高级工程师,还有一个不常见也很难评的是教授级高级工程师。这四个级别分别对应着教师的助教、讲师、副教授和教授。而主任工程师和总工程师等是各个单位的技术主管,要根据各个单位人员情况选择担任者。通常情况下只有高级工程师(或者教授级高级工程师)才可以担任。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主任工程师

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 高工 gāogōng ( 高级 gāojí 工程师 gōngchéngshī )

    - kỹ sư cấp cao

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Tôi muốn trở thành một kỹ sư.

  • - 现任 xiànrèn 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn

  • - 王老师 wánglǎoshī shì 我们 wǒmen 班主任 bānzhǔrèn

    - Thầy Vương là chủ nhiệm lớp tôi.

  • - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • - 连任 liánrèn 两届 liǎngjiè 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.

  • - shì 工会 gōnghuì de 前任 qiánrèn 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.

  • - 施工单位 shīgōngdānwèi 签发 qiānfā 工程 gōngchéng 任务 rènwù dān

    - đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.

  • - 全栈 quánzhàn 工程师 gōngchéngshī

    - lập trình viên full-stack (full-stack developer)

  • - 工程师 gōngchéngshī 加工 jiāgōng le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Kỹ sư đã cải tiến phương án này.

  • - 这个 zhègè 工程师 gōngchéngshī 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Kỹ sư này do dự không quyết.

  • - 几位 jǐwèi yǒu 经验 jīngyàn de 老工人 lǎogōngrén 随同 suítóng 工程师 gōngchéngshī dào 场地 chǎngdì 查勘 chákān

    - Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.

  • - 工程师 gōngchéngshī men 实地 shídì 踏勘 tàkān

    - Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.

  • - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • - 汽车 qìchē ràng 工程师 gōngchéngshī 组装 zǔzhuāng hǎo le

    - Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 伟大 wěidà de 工程师 gōngchéngshī 命名 mìngmíng

    - Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.

  • - zài wáng 工程师 gōngchéngshī de 手下 shǒuxià dāng guò 技术员 jìshùyuán

    - anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.

  • - 女间谍 nǚjiàndié 伪装成 wěizhuāngchéng 顾问 gùwèn 工程师 gōngchéngshī

    - Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主任工程师

Hình ảnh minh họa cho từ 主任工程师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主任工程师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao