Đọc nhanh: 中源地震 (trung nguyên địa chấn). Ý nghĩa là: động đất độ sâu trung bình (với tâm chấn sâu 70-300 km).
Ý nghĩa của 中源地震 khi là Danh từ
✪ động đất độ sâu trung bình (với tâm chấn sâu 70-300 km)
medium depth earthquake (with epicenter 70-300 km deep)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中源地震
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 我 有 一张 中国 地图
- Tôi có một tấm bản đồ Trung Quốc.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 姬 的 地位 在 宫中 较 低
- Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 房子 在 地震 中 忽悠 得 很 厉害
- Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中源地震
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中源地震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
地›
源›
震›