Đọc nhanh: 中子星 (trung tử tinh). Ý nghĩa là: sao trung tử.
Ý nghĩa của 中子星 khi là Danh từ
✪ sao trung tử
中子态的恒星,由质量相当大的恒星演变而来自转速度很快,周期性地发射出脉冲辐射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中子星
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 星星 在 夜空 中 闪烁
- Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 星星 在 银河 中 闪耀
- Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.
- 孩子 们 喜欢 画 星星
- Các em bé thích vẽ hình ngôi sao.
- 星星 在 夜空 中亮 着
- Các vì sao phát sáng trên bầu trời đêm.
- 星星 在 夜空 中 雪亮
- Sao sáng như tuyết trong bầu trời đêm.
- 天空 中有 很多 星星
- Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中子星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中子星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
子›
星›