中原 zhōngyuán

Từ hán việt: 【trung nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中原" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung nguyên). Ý nghĩa là: vùng Trung Nguyên (chỉ vùng trung hạ du sông Hoàng Hà, bao gồm khu vực Hà Nam, phía tây Sơn Tây, phía nam Hà Bắc và Sơn Tây.); trung nguyên. Ví dụ : - Trung Nguyên bị sa vào tay giặc. - nhìn Trung Nguyên thèm thuồng. - 鹿 tranh giành Trung Nguyên

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中原 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中原 khi là Danh từ

vùng Trung Nguyên (chỉ vùng trung hạ du sông Hoàng Hà, bao gồm khu vực Hà Nam, phía tây Sơn Tây, phía nam Hà Bắc và Sơn Tây.); trung nguyên

指黄河中下游地区,包括河南的大部分地区、山东的西部和河北、山西的南部

Ví dụ:
  • - 中原 zhōngyuán 覆没 fùmò

    - Trung Nguyên bị sa vào tay giặc

  • - 虎视 hǔshì 中原 zhōngyuán

    - nhìn Trung Nguyên thèm thuồng

  • - 逐鹿中原 zhúlùzhōngyuán

    - tranh giành Trung Nguyên

  • - 规复 guīfù 中原 zhōngyuán

    - khôi phục Trung Nguyên

  • - 屏障 píngzhàng 中原 zhōngyuán

    - che chở Trung Nguyên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中原

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 虎视 hǔshì 中原 zhōngyuán

    - nhìn Trung Nguyên thèm thuồng

  • - 逐鹿中原 zhúlùzhōngyuán

    - tranh giành Trung Nguyên

  • - 屏障 píngzhàng 中原 zhōngyuán

    - che chở Trung Nguyên.

  • - 规复 guīfù 中原 zhōngyuán

    - khôi phục Trung Nguyên

  • - qián zài 许多 xǔduō 婚姻 hūnyīn 中是 zhōngshì 导致 dǎozhì 冲突 chōngtū de 一个 yígè 主要 zhǔyào 原因 yuányīn

    - Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.

  • - 中原 zhōngyuán 覆没 fùmò

    - Trung Nguyên bị sa vào tay giặc

  • - 中途 zhōngtú 大雨 dàyǔ 原未 yuánwèi 料及 liàojí

    - giữa đường bị mưa to, không lường trước được.

  • - de 中文 zhōngwén 原来 yuánlái 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Tiếng Trung của cô ấy tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.

  • - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • - 专家 zhuānjiā 缕解 lǚjiě 其中 qízhōng 原理 yuánlǐ

    - Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.

  • - 曝露 pùlù 原野 yuányě 之中 zhīzhōng

    - lộ ra giữa đồng.

  • - 其中 qízhōng de 原因 yuányīn shì 天气 tiānqì 不好 bùhǎo

    - Nguyên nhân trong đó là thời tiết không tốt.

  • - 古代 gǔdài 倭人 wōrén 学习 xuéxí 中原 zhōngyuán

    - Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.

  • - zhè shì 描写 miáoxiě 间谍 jiàndié de 故事 gùshì 故事 gùshì zhōng de 几个 jǐgè 间谍 jiàndié 试图 shìtú 窃取 qièqǔ 原子弹 yuánzǐdàn de 秘密 mìmì

    - Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.

  • - 事故 shìgù de 原因 yuányīn hái zài 调查 diàochá zhōng

    - Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.

  • - 原来如此 yuánláirúcǐ zài 高中 gāozhōng de 时候 shíhou duì 什么 shénme 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中原

Hình ảnh minh họa cho từ 中原

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao