Đọc nhanh: 中原 (trung nguyên). Ý nghĩa là: vùng Trung Nguyên (chỉ vùng trung hạ du sông Hoàng Hà, bao gồm khu vực Hà Nam, phía tây Sơn Tây, phía nam Hà Bắc và Sơn Tây.); trung nguyên. Ví dụ : - 中原覆没 Trung Nguyên bị sa vào tay giặc. - 虎视中原 nhìn Trung Nguyên thèm thuồng. - 逐鹿中原 tranh giành Trung Nguyên
Ý nghĩa của 中原 khi là Danh từ
✪ vùng Trung Nguyên (chỉ vùng trung hạ du sông Hoàng Hà, bao gồm khu vực Hà Nam, phía tây Sơn Tây, phía nam Hà Bắc và Sơn Tây.); trung nguyên
指黄河中下游地区,包括河南的大部分地区、山东的西部和河北、山西的南部
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 虎视 中原
- nhìn Trung Nguyên thèm thuồng
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 规复 中原
- khôi phục Trung Nguyên
- 屏障 中原
- che chở Trung Nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中原
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 虎视 中原
- nhìn Trung Nguyên thèm thuồng
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 屏障 中原
- che chở Trung Nguyên.
- 规复 中原
- khôi phục Trung Nguyên
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 她 的 中文 比 原来 进步 了 很多
- Tiếng Trung của cô ấy tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 其中 的 原因 是 天气 不好
- Nguyên nhân trong đó là thời tiết không tốt.
- 古代 倭人 学习 中原
- Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 原来如此 你 在 高中 的 时候 对 什么 感兴趣 ?
- Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
原›