Đọc nhanh: 问鼎中原 (vấn đỉnh trung nguyên). Ý nghĩa là: mưu đồ giành chính quyền cả nước (thành ngữ).
Ý nghĩa của 问鼎中原 khi là Thành ngữ
✪ mưu đồ giành chính quyền cả nước (thành ngữ)
to plan to seize power of the whole country (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问鼎中原
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
- 中心 问题
- vấn đề trung tâm
- 虎视 中原
- nhìn Trung Nguyên thèm thuồng
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 屏障 中原
- che chở Trung Nguyên.
- 规复 中原
- khôi phục Trung Nguyên
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 她 的 中文 比 原来 进步 了 很多
- Tiếng Trung của cô ấy tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 盘问 他来 这 原因
- Hỏi kỹ lý do anh ấy đến đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问鼎中原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问鼎中原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
原›
问›
鼎›