Đọc nhanh: 严防 (nghiêm phòng). Ý nghĩa là: canh phòng nghiêm ngặt; đề phòng nghiêm ngặt. Ví dụ : - 严防敌人破坏。 đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Ý nghĩa của 严防 khi là Động từ
✪ canh phòng nghiêm ngặt; đề phòng nghiêm ngặt
严格防止;严密防备
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严防
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 关防 严密
- giữ gìn bí mật nghiêm ngặt
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 对 走私 活动 必须 严加防范
- đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
- 消防队员 训练 很 严格
- Lính cứu hỏa được huấn luyện rất nghiêm ngặt.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
防›