Đọc nhanh: 两下 (lưỡng hạ). Ý nghĩa là: trong một thời gian ngắn, hai lần. Ví dụ : - 按两下铃。 Nhấn chuông hai lần.
Ý nghĩa của 两下 khi là Danh từ
✪ trong một thời gian ngắn
for a little while
✪ hai lần
twice
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两下
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 发货 时间 是 下午 两点
- Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 这 周末 下 了 两场 雪
- Cuối tuần này đã có hai trận tuyết rơi.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 这场 比赛 连续 下 了 两天 的 雨
- Trận đấu này đã mưa liên tục trong hai ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
两›