东流 dōng liú

Từ hán việt: 【đông lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "东流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đông lưu). Ý nghĩa là: chảy về hướng đông, nước chảy về hướng đông. Ví dụ : - 。 nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 东流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 东流 khi là Động từ

chảy về hướng đông

水向东流

Ví dụ:
  • - 河水 héshuǐ 裹挟 guǒxié zhe 泥沙 níshā 滚滚 gǔngǔn 东流 dōngliú

    - nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

nước chảy về hướng đông

向东流的水,泛指河川

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东流

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 印尼 yìnní shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

  • - 气流 qìliú 逐渐 zhújiàn 往东 wǎngdōng 推移 tuīyí

    - Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.

  • - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • - 河水 héshuǐ 裹挟 guǒxié zhe 泥沙 níshā 滚滚 gǔngǔn 东流 dōngliú

    - nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

  • - 浙水 zhèshuǐ 奔腾 bēnténg 向东流 xiàngdōngliú

    - Nước sông Triết chảy về phía đông.

  • - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • - 我们 wǒmen néng 一起 yìqǐ 交流 jiāoliú 英文 yīngwén 汉文 hànwén ma 虽然 suīrán 不会 búhuì 东北 dōngběi huà

    - Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.

  • - 这条 zhètiáo shuǐ 一直 yìzhí liú 向东 xiàngdōng

    - Con sông này chảy thẳng về phía đông.

  • - 所有 suǒyǒu de 努力 nǔlì dōu 付诸东流 fùzhūdōngliú le

    - Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.

  • - zhè 孩子 háizi 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 流利 liúlì 半年前 bànniánqián 还是 háishì 一口 yīkǒu de 广东话 guǎngdōnghuà ne

    - đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东流

Hình ảnh minh họa cho từ 东流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao