Đọc nhanh: 业已 (nghiệp dĩ). Ý nghĩa là: đã (dùng trong công văn). Ví dụ : - 业已调查属实。 đã điều tra đúng với sự thật.. - 业已准备就绪。 đã chuẩn bị xong
Ý nghĩa của 业已 khi là Phó từ
✪ đã (dùng trong công văn)
已经 (多见于公文)
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业已
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 我国 早已 取消 农业税
- Nước ta đã sớm hủy bỏ thuế nông nghiệp.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 近年来 失业率 已 急剧 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 我们 已 开出 商业 信用证
- Chúng tôi đã phát hành thư tín dụng kinh doanh.
- 她 已 创业 成为 书商
- Cô ấy đã thành công trong việc kinh doanh sách.
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 我 已 完成 作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập.
- 这项 工作 业已 完成
- Công việc này đã được hoàn thành.
- 我 已经 完成 了 作业
- Tôi đã hoàn thành xong bài tập rồi.
- 他 创业 已经 有 了 一些 气候
- Anh ấy khởi nghiệp và đã đạt vài thành tựu.
- 该 公司 已 被 美国 一 企业 集团 接管
- Công ty này đã bị một tập đoàn doanh nghiệp Mỹ tiếp quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业已
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
已›