Đọc nhanh: 专有名词 (chuyên hữu danh từ). Ý nghĩa là: danh từ riêng.
Ý nghĩa của 专有名词 khi là Danh từ
✪ danh từ riêng
表示一个特定的人或物的名词,不带限定性修饰语,在英语中通常要大写字头,亦称专名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专有名词
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 他 是 知识界 有名 的 专家
- Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong giới trí thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专有名词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专有名词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
名›
有›
词›