Đọc nhanh: 专业课 (chuyên nghiệp khoá). Ý nghĩa là: bài chuyên ngành; bài chuyên khoa. Ví dụ : - 设置专业课程。 thiết lập giáo trình chuyên ngành.
Ý nghĩa của 专业课 khi là Danh từ
✪ bài chuyên ngành; bài chuyên khoa
高等学校中,使学生具有必要的专门知识和技能的课程
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专业课
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 养鸡 专业户
- hộ chuyên nuôi gà
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 卦 的 解释 需要 专业知识
- Giải thích quẻ cần kiến thức chuyên môn.
- 他 掌握 了 专业 词汇
- Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- 课外作业
- sinh hoạt ngoại khoá.
- 企业 致力 造 专业 才
- Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.
- 就业 的 指导 很 专业
- Hướng dẫn tìm việc rất chuyên nghiệp.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 购买 了 专业书籍
- Anh ấy mua sách chuyên ngành.
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 榷 税 ( 专卖 业 的 税 )
- thuế ngành.
- 我们 专业课 的 助教 很 热情
- Các trợ giảng trong các khóa học chuyên nghiệp của chúng tôi rất nhiệt tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专业课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专业课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
业›
课›