Đọc nhanh: 不透气 (bất thấu khí). Ý nghĩa là: kín gió; kín hơi. Ví dụ : - 门窗关着,房子不透气。 cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
Ý nghĩa của 不透气 khi là Động từ
✪ kín gió; kín hơi
空气不能通过
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不透气
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不透气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不透气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
气›
透›