Đọc nhanh: 不结盟运动 (bất kết minh vận động). Ý nghĩa là: phong trào phi liên kết; phong trào không liên kết.
Ý nghĩa của 不结盟运动 khi là Danh từ
✪ phong trào phi liên kết; phong trào không liên kết
(Năm 1956, Tito (thống chế Nam Tư) và Nehru (thủ tướng Ấn độ) tuyên bố chung tại Yugoslavia, đề xướng chủ trương không liên kết. Năm 1961, tổ chức hội nghị đầu tiên nguyên thủ các nước phi liên kết. Phong trào không liên kết theo nguyên tắc độc lập, tự chủ, phi đoàn thể. Hiện đã có hơn 100 nước thành viên)1956年,铁托,尼赫鲁等在南斯拉夫发表联合声明,提出了不结盟的主张1961年,举行了第一届不结盟首脑会 议不结盟运动奉行独立、自主、非集团的原则,目前已有100余个成员国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不结盟运动
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 这项 运动 不太 适合 老人
- Hoạt động này không phù hợp với người già.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 运动员 的 肌肉 很 结实
- Cơ bắp của vận động viên rất săn chắc.
- 运动员 的 身体 很 结实
- Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.
- 这是 所谓 的 优秀 运动员 吗 ? 连 基本 的 技能 也 做 不到
- Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 你 喜欢 运动 , 是不是
- Cậu thích thể thao đúng không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不结盟运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不结盟运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
动›
盟›
结›
运›