Đọc nhanh: 不待说 (bất đãi thuyết). Ý nghĩa là: nó đi mà không nói, không cần nói rằng.
Ý nghĩa của 不待说 khi là Từ điển
✪ nó đi mà không nói
it goes without saying
✪ không cần nói rằng
needless to say
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不待说
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 你 这个 人 说理 不 说理
- thằng này mày có biết lẽ phải không?
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 说话 很 屌 , 令人 不悦
- Anh ấy nói chuyện rất thô thục, khiến người khác khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不待说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不待说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
待›
说›