Đọc nhanh: 不小心 (bất tiểu tâm). Ý nghĩa là: Không cẩn thận. Ví dụ : - 他不小心把钱包弄丢了。 Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
Ý nghĩa của 不小心 khi là Từ điển
✪ Không cẩn thận
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不小心
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
- 她 不 小心 失 了 钥匙
- Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 他 不 小心 栽倒 了
- Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 他 不 小心 摔倒 了
- Anh ấy vô tình ngã xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不小心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不小心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›