Đọc nhanh: 不搬陪 (bất ban bồi). Ý nghĩa là: không tương xứng; không xứng.
Ý nghĩa của 不搬陪 khi là Tính từ
✪ không tương xứng; không xứng
不相称现多作"不般配"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不搬陪
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 你 搬 不动 , 我来 吧
- Bạn không chuyển được, để tôi làm cho.
- 你 用不着 搬出去
- Bạn không cần phải chuyển ra ngoài.
- 你 还 搬 不动 , 何况 我 呢 ?
- Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?
- 这些 客户 刚搬 来 不久
- Những cư dân này mới chuyển đến không lâu.
- 这 只 箱子 太沉 , 我 搬 不动
- Cái hộp này quá nặng, tôi không chuyển nó đi được..
- 帮 你 搬家 , 你 还 不管 我饭 吗 ?
- Giúp bạn chuyển nhà, bạn không lo cơm nước cho tôi sao?
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 我们 并 不是 照搬 他们 的 经验
- Chúng tôi không sao chép kinh nghiệm của họ.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 我 不要 他们 搬到 卖 沃尔沃 车 的 地方
- Tôi không muốn họ chuyển đến đại lý Volvo.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 恕不奉陪
- xin thứ lỗi vì không tiếp đãi
- 我 还 有点 急事 , 不能 奉陪 了
- Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.
- 我匀 不出 时间 陪 你 逛街 了
- Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 对不起 , 今天 我要 在家 陪 孩子
- Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不搬陪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不搬陪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
搬›
陪›