不劳无获 bù láo wú huò

Từ hán việt: 【bất lao vô hoạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不劳无获" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất lao vô hoạch). Ý nghĩa là: không đau, không đạt được (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不劳无获 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不劳无获 khi là Thành ngữ

không đau, không đạt được (thành ngữ)

no pain, no gain (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不劳无获

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - ruò shì néng 吃不胖 chībùpàng 无敌 wúdí le

    - Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 解释 jiěshì 总之 zǒngzhī 不信 bùxìn

    - Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.

  • - 公司 gōngsī 不理 bùlǐ 无理 wúlǐ 条件 tiáojiàn

    - Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.

  • - 妻子 qīzǐ 无微不至 wúwēibùzhì 照料 zhàoliào

    - Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.

  • - 他琴 tāqín 棋诗画 qíshīhuà 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.

  • - 不惜 bùxī 疲劳 píláo

    - không quản mệt nhọc

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 不劳 bùláo huò

    - không làm mà hưởng

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Ước mơ của tôi là không làm mà vẫn có ăn.

  • - 他们 tāmen yǒu 什么 shénme 权利 quánlì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?

  • - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • - zhè 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 所谓 suǒwèi de 天才 tiāncái 没有 méiyǒu 不劳而获 bùláoérhuò de 回报 huíbào

    - Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不劳无获

Hình ảnh minh họa cho từ 不劳无获

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不劳无获 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao