Đọc nhanh: 下馆子 (hạ quán tử). Ý nghĩa là: ăn ở nhà hàng, đi ăn ở ngoài.
Ý nghĩa của 下馆子 khi là Danh từ
✪ ăn ở nhà hàng
to eat at a restaurant
✪ đi ăn ở ngoài
to eat out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下馆子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下馆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下馆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
子›
馆›