下饭 xiàfàn

Từ hán việt: 【hạ phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ phạn). Ý nghĩa là: ăn với cơm (thức ăn), để ăn với cơm, thức ăn (rau, trứng, thịt). Ví dụ : - 。 món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ăn với cơm (thức ăn)

就着菜把主食吃下去

để ăn với cơm

适宜于和饭一起吃

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè cài 下酒 xiàjiǔ 不下 bùxià fàn

    - món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.

thức ăn (rau, trứng, thịt)

指蔬菜、蛋品、肉类等副食品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下饭

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • - 匆忙 cōngmáng tūn 下饭 xiàfàn

    - Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.

  • - 米饭 mǐfàn 一下 yīxià

    - Bạn hâm nóng cơm đi.

  • - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • - 这个 zhègè cài 下酒 xiàjiǔ 不下 bùxià fàn

    - món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.

  • - 这个 zhègè cài 下饭 xiàfàn 不下 bùxià jiǔ

    - món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.

  • - 咽下 yànxià le 大口 dàkǒu fàn

    - Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.

  • - 难受 nánshòu 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.

  • - 吃不下 chībuxià 这么 zhème 多饭 duōfàn

    - Tôi không ăn hết nhiều cơm như vậy.

  • - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • - 下班 xiàbān hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn ba

    - Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

  • - 尖椒 jiānjiāo chǎo 苦瓜 kǔguā 很多 hěnduō rén dōu zuò cuò le 大厨 dàchú jiào 几个 jǐgè xiǎo 技巧 jìqiǎo 鲜香 xiānxiāng 好吃 hǎochī chāo 下饭 xiàfàn

    - Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.

  • - 饭太热 fàntàirè le liáng 一下 yīxià zài chī

    - Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.

  • - dǐng 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn cái 吃饭 chīfàn

    - Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.

  • - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

  • - gāng 放下 fàngxià 饭碗 fànwǎn yòu 匆匆忙忙 cōngcōngmángmáng 回到 huídào 车间 chējiān le

    - anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.

  • - děng 一下 yīxià 做饭 zuòfàn ne

    - Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.

  • - 撂下 liàoxià 饭碗 fànwǎn yòu shàng 工地 gōngdì le

    - anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下饭

Hình ảnh minh họa cho từ 下饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao