Đọc nhanh: 下饭 (hạ phạn). Ý nghĩa là: ăn với cơm (thức ăn), để ăn với cơm, thức ăn (rau, trứng, thịt). Ví dụ : - 这个菜下酒不下饭。 món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
✪ ăn với cơm (thức ăn)
就着菜把主食吃下去
✪ để ăn với cơm
适宜于和饭一起吃
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
✪ thức ăn (rau, trứng, thịt)
指蔬菜、蛋品、肉类等副食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下饭
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 你 把 米饭 热 一下
- Bạn hâm nóng cơm đi.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
- 她 咽下 了 大口 饭
- Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.
- 我 难受 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.
- 我 吃不下 这么 多饭
- Tôi không ăn hết nhiều cơm như vậy.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 饭太热 了 , 凉 一下 再 吃
- Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.
- 顶 下午 两点 他 才 吃饭
- Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 你 等 一下 , 她 做饭 呢
- Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
饭›