Đọc nhanh: 下房 (hạ phòng). Ý nghĩa là: nhà dưới; nhà ngang (nơi ở của người hầu).
Ý nghĩa của 下房 khi là Danh từ
✪ nhà dưới; nhà ngang (nơi ở của người hầu)
(下房儿) 仆人住的屋子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下房
- 房基 下沉
- nền nhà bị lún
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 姐姐 喜欢 下厨房
- Chị tôi thích xuống bếp nấu ăn.
- 他 预付 了 下个月 的 房租
- Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 他 曾 预言 , 房价 即将 下跌
- Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.
- 请用 腾 一下 这个 房间
- Xin vui lòng dọn dẹp phòng này.
- 轰隆 一声 巨响 , 房子 倒塌 下来
- ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.
- 妈妈 让 我 把 房间 收拾 一下
- Mẹ bắt tôi dọn qua phòng một chút.
- 他 终于 狠下 心 卖掉 房子
- Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.
- 我 拾掇 了 一下 房间
- Tôi dọn phòng một chút.
- 她 住 在 下 等 房
- Cô ấy sống ở phòng hạng thấp.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 房产 落 她 的 名下 了
- Tài sản đứng tên cô ấy.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
房›