下决心 xià juéxīn

Từ hán việt: 【hạ quyết tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下决心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ quyết tâm). Ý nghĩa là: Hạ quyết tâm, dứt ý. Ví dụ : - 。 Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下决心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下决心 khi là Động từ

Hạ quyết tâm

Ví dụ:
  • - 下决心 xiàjuéxīn 迎击 yíngjī 指责 zhǐzé de rén

    - Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.

dứt ý

拿定主张; 决计

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下决心

  • - 暗暗 ànàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - Anh ta thầm hạ quyết tâm

  • - 放不下 fàngbuxià 心里 xīnli de 包袱 bāofu

    - Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.

  • - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • - de 精心 jīngxīn 化妆 huàzhuāng 掩饰 yǎnshì le 脂粉 zhīfěn 下面 xiàmiàn 岁月 suìyuè 刻下 kèxià de 痕迹 hénjì

    - Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn 摆脱 bǎituō 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - hạ quyết tâm.

  • - 他们 tāmen 下决心 xiàjuéxīn 战斗 zhàndòu 到底 dàodǐ

    - Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • - 我们 wǒmen yào 痛下决心 tòngxiàjuéxīn 改变 gǎibiàn

    - Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.

  • - 果断 guǒduàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn 尝试 chángshì

    - Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.

  • - 他们 tāmen 下定决心 xiàdìngjuéxīn 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn yào 每天 měitiān 锻炼 duànliàn

    - Tôi hạ quyết tâm tập thể dục hàng ngày.

  • - 此刻 cǐkè 下决心 xiàjuéxīn gǎi

    - Giờ phút này tôi hạ quyết tâm thay đổi.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn yào 考上 kǎoshàng 大学 dàxué

    - Anh ấy hạ quyết tâm thi đỗ đại học.

  • - 矿工 kuànggōng men 下决心 xiàjuéxīn 等到 děngdào 他们 tāmen de 要求 yāoqiú 得到 dédào 满足 mǎnzú hòu zài 复工 fùgōng

    - Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn 旅行 lǚxíng

    - Tôi hạ quyết tâm đi du lịch.

  • - 小红 xiǎohóng 坚定 jiāndìng 下定决心 xiàdìngjuéxīn 坚持 jiānchí

    - Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn yào 学好 xuéhǎo 英语 yīngyǔ

    - Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.

  • - 我们 wǒmen 下定决心 xiàdìngjuéxīn 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ

    - Chúng tôi hạ quyết tâm dậy sớm mỗi ngày.

  • - 下决心 xiàjuéxīn 迎击 yíngjī 指责 zhǐzé de rén

    - Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下决心

Hình ảnh minh họa cho từ 下决心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下决心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao