Đọc nhanh: 下决心 (hạ quyết tâm). Ý nghĩa là: Hạ quyết tâm, dứt ý. Ví dụ : - 我下决心迎击指责我的人。 Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.
Ý nghĩa của 下决心 khi là Động từ
✪ Hạ quyết tâm
- 我 下决心 迎击 指责 我 的 人
- Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.
✪ dứt ý
拿定主张; 决计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下决心
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 我们 要 痛下决心 改变
- Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 我 下定决心 要 每天 锻炼
- Tôi hạ quyết tâm tập thể dục hàng ngày.
- 我 此刻 下决心 改
- Giờ phút này tôi hạ quyết tâm thay đổi.
- 他 下定决心 要 考上 大学
- Anh ấy hạ quyết tâm thi đỗ đại học.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 我 下定决心 去 旅行
- Tôi hạ quyết tâm đi du lịch.
- 小红 坚定 地 下定决心 坚持
- Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.
- 他 下定决心 要 学好 英语
- Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.
- 我们 下定决心 每天 早起
- Chúng tôi hạ quyết tâm dậy sớm mỗi ngày.
- 我 下决心 迎击 指责 我 的 人
- Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下决心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下决心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
决›
⺗›
心›