Đọc nhanh: 下一站 (hạ nhất trạm). Ý nghĩa là: điểm dừng tiếp theo (của xe buýt, v.v.). Ví dụ : - 我將在下一站下車。 Tôi sẽ xuống ở điểm dừng tiếp theo.
Ý nghĩa của 下一站 khi là Danh từ
✪ điểm dừng tiếp theo (của xe buýt, v.v.)
the next stop (of a bus etc)
- 我將 在 下 一站 下車
- Tôi sẽ xuống ở điểm dừng tiếp theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下一站
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 没有 下 一次
- Sẽ không có lần sau.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 你 要 忍 一下
- Bạn phải nhịn một chút.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 我將 在 下 一站 下車
- Tôi sẽ xuống ở điểm dừng tiếp theo.
- 请问 一下 , 到 火车站 怎么 走 ?
- Cho hỏi một chút, đến ga tàu đi như thế nào?
- 弟弟 一下子 就 站 了 起来
- Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下一站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下一站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
下›
站›