Đọc nhanh: 上网本 (thượng võng bổn). Ý nghĩa là: Netbook.
Ý nghĩa của 上网本 khi là Danh từ
✪ Netbook
上网本(Netbook)就是低配置但非常小巧轻便的便携式计算机,具备上网、收发邮件以及即时信息(IM)等功能,并可以实现流畅播放流媒体和音乐。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上网本
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
- 他 喜欢 上网 玩游戏
- Anh ấy thích lên mạng chơi game.
- 爸爸 在 本子 上 写 计划
- Bố viết kế hoạch trong sổ.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 这 本书 一百 页 以上
- Cuốn sách này trên 100 trang.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 桌子 上 有 几本书
- Trên bàn có vài quyển sách.
- 桌子 上 有 几本书 ?
- Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?
- 桌上 有 三 两本书
- Trên bàn có vài ba cuốn sách.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上网本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上网本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
本›
网›