Đọc nhanh: 上海大学 (thượng hải đại học). Ý nghĩa là: Đại học Thượng Hải.
Ý nghĩa của 上海大学 khi là Danh từ
✪ Đại học Thượng Hải
Shanghai University
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上海大学
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 北京 比 上海 大
- Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.
- 他 考上 了 北京大学
- Anh ấy thi đỗ Đại học Bắc Kinh.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 我 的 目标 是 考上 大学
- Mục tiêu của tôi là thi đỗ đại học.
- 大 的 侄子 已经 上 大学 了
- Cháu trai lớn đã vào đại học.
- 他 终于 考上 了 理想 的 大学
- Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 能 不能 考上 大学 , 他 心里 没底
- Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.
- 朋友 偶尔 相聚 畅谈 上学时 的 大好时光
- Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.
- 学生 的 成绩 大幅 上升
- Thành tích học sinh tăng lên đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上海大学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上海大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
大›
学›
海›