Đọc nhanh: 骑鹤上扬州 (kỵ hạc thượng dương châu). Ý nghĩa là: (văn học) cưỡi hạc đến Dương Châu (thành ngữ); để có được một vị trí chính thức.
Ý nghĩa của 骑鹤上扬州 khi là Danh từ
✪ (văn học) cưỡi hạc đến Dương Châu (thành ngữ); để có được một vị trí chính thức
lit. to ride a crane to Yangzhou (idiom); to get an official position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑鹤上扬州
- 扬州 很 美
- Dương Châu rất đẹp.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 我 很 喜欢 扬州
- Tôi rất thích Dương Châu.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 她 的 咀 微微 上扬
- Miệng cô ấy hơi nhếch lên.
- 她 的 眼尾 微微 上扬
- Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 密西根州 上诉 法院
- Tòa phúc thẩm Michigan.
- 他 每天 骑车 上班
- Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 她 骑 自行车 去 上班
- Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.
- 老师 在 班 会上 表扬 了 他
- Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
- 欧州 上空 乌云密布 , 战争 即将 爆发
- Mây đen trên trời Âu, chiến tranh sắp nổ ra
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 您 府上 是 杭州 吗
- quê quán của ông là Hàng Châu phải không?
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑鹤上扬州
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑鹤上扬州 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
州›
扬›
骑›
鹤›