Đọc nhanh: 上扬 (thượng dương). Ý nghĩa là: tăng giá, nâng cao, tăng lên (tức là số lượng tăng lên).
Ý nghĩa của 上扬 khi là Động từ
✪ tăng giá
a price rise
✪ nâng cao
to raise
✪ tăng lên (tức là số lượng tăng lên)
to rise (i.e. number increases)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上扬
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 她 的 咀 微微 上扬
- Miệng cô ấy hơi nhếch lên.
- 她 的 眼尾 微微 上扬
- Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 老师 在 班 会上 表扬 了 他
- Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 他 得到 了 上级 的 表扬
- Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.
- 他 在组织上 受到 了 表扬
- Anh ấy được tổ chức khen ngợi.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
扬›