Đọc nhanh: 上款 (thượng khoản). Ý nghĩa là: khoản trên; cột trên (tranh ảnh, thư từ để ghi tên của tác giả hay người gửi).
Ý nghĩa của 上款 khi là Danh từ
✪ khoản trên; cột trên (tranh ảnh, thư từ để ghi tên của tác giả hay người gửi)
(上款儿) 书画家为人写字绘画、一般人写信或送人礼品时,在这些东西上面所题的对方的名字,称呼等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上款
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 她 正在 易趣 上 竞价 一款 经典 铂金 包
- Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 用 网上银行 汇款 很 方便
- Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 这 款 手机 在 网上 畅销
- Chiếc điện thoại này bán chạy trên mạng.
- 我 可以 在 网上 存款 吗 ?
- Tôi có thể gửi tiền trực tuyến không?
- 罗恩 上周 申请 了 发薪日 贷款
- Ron đã vay một khoản trong ngày lĩnh lương vào tuần trước.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 费用 在 请款单 上 已有 明示
- Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.
- 这 款 手机 在 展会 上 亮相
- Chiếc điện thoại này được công diễn tại triển lãm.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
款›