上元 shàng yuán

Từ hán việt: 【thượng nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上元" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng nguyên). Ý nghĩa là: Nguyên tiêu tiết rằm tháng giêng âm lịch; còn gọi là thượng nguyên . Thuật số dụng ngữ: Thuật số gia lấy sáu mươi Giáp Tí phối hợp với Cửu cung; gồm một trăm tám mươi năm. Giáp Tí thứ nhất gọi là thượng nguyên ; Giáp Tí thứ hai gọi là trung nguyên ; Giáp Tí thứ ba gọi là hạ nguyên ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上元 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上元 khi là Danh từ

Nguyên tiêu tiết 元宵節 rằm tháng giêng âm lịch; còn gọi là thượng nguyên 上元. Thuật số dụng ngữ: Thuật số gia lấy sáu mươi Giáp Tí phối hợp với Cửu cung; gồm một trăm tám mươi năm. Giáp Tí thứ nhất gọi là thượng nguyên 上元; Giáp Tí thứ hai gọi là trung nguyên 中元; Giáp Tí thứ ba gọi là hạ nguyên 下元.

中国传统节日, 在农历正月十五日从唐代起, 在这一天夜晚就有观灯的风俗也叫灯节或上元节

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上元

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - qǐng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维上庭 wéishàngtíng

    - Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.

  • - shàng yuè gěi 家里 jiālǐ 邮去 yóuqù 三百元 sānbǎiyuán

    - Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.

  • - 英镑 yīngbàng duì 美元 měiyuán de 汇率 huìlǜ 上升 shàngshēng le

    - Tỷ giá GBP so với USD đã tăng lên.

  • - 账上 zhàngshàng 亏短 kuīduǎn 1000 yuán

    - trương mục thiếu mất 1000 đồng。

  • - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • - 银元 yínyuán zài 市场 shìchǎng shàng 流通 liútōng

    - Đồng bạc lưu thông trên thị trường.

  • - 造纸厂 zàozhǐchǎng xiàng 国家 guójiā 上缴 shàngjiǎo 利税 lìshuì 一千万元 yīqiānwànyuán

    - nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.

  • - xióng 孩子 háizi wǎng 窗外 chuāngwài 撒上 sāshàng 千元 qiānyuán 钞票 chāopiào 楼下 lóuxià 好心人 hǎoxīnrén 呼叫 hūjiào 失主 shīzhǔ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.

  • - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • - zài 出口 chūkǒu shàng zuì 重要 zhòngyào de 价格 jiàgé 讯号 xùnhào shì 美元 měiyuán

    - Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.

  • - 账单 zhàngdān shàng de 尾数 wěishù shì 五元 wǔyuán

    - Số lẻ trên hóa đơn là năm đồng.

  • - 没有 méiyǒu 精打细算 jīngdǎxìsuàn shàng yuè 亏空 kuīkōng le 100 yuán

    - vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.

  • - shàng yuè gěi 家里 jiālǐ 邮去 yóuqù 五十元 wǔshíyuán

    - tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上元

Hình ảnh minh họa cho từ 上元

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao