Đọc nhanh: 三门峡 (tam môn hạp). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Sanmenxia ở Hà Nam. Ví dụ : - 三门峡。(在河南)。 Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
✪ Thành phố cấp tỉnh Sanmenxia ở Hà Nam
Sanmenxia prefecture level city in Henan
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三门峡
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 她 在 澳门 工作 了 三年
- Cô ấy đã làm việc ở Macau ba năm.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 敲 三下 门
- Gõ cửa ba lần.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 缴获 敌军 大炮 三门
- thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
- 这座 房子 有三槽 大门
- Ngôi nhà này có ba cánh cửa lớn.
- 长江三峡 闻名世界
- Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三门峡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三门峡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
峡›
门›