Đọc nhanh: 三重 (tam trọng). Ý nghĩa là: Quận Mie ở miền trung Nhật Bản, Sanchong hoặc thành phố Sanch'ung ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan, ăn ba.
✪ Quận Mie ở miền trung Nhật Bản
Mie Prefecture in central Japan
✪ Sanchong hoặc thành phố Sanch'ung ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Sanchong or Sanch'ung city in New Taipei City 新北市 [Xin1běishì], Taiwan
✪ ăn ba
treble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三重
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
- 这句 话 重复 了 三遍
- Câu này đã được lặp lại ba lần.
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 这 三个 汇款 很 重要
- Ba khoản tiền này rất quan trọng.
- 这个 东西 大概 有 三钱重
- Cái này khoảng 15 gam.
- 这个 蛋糕 有 三重 巧克力
- Chiếc bánh này có ba lớp sô-cô-la.
- 父母 再三 强调 健康 的 重要性
- Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
重›