Đọc nhanh: 三重市 (tam trọng thị). Ý nghĩa là: Sanchong hoặc thành phố Sanch'ung ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan.
✪ Sanchong hoặc thành phố Sanch'ung ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Sanchong or Sanch'ung city in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三重市
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 利市三倍
- lợi nhuận gấp ba lần.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
- 在 三年 之后 , 我 搬 到 了 新 城市
- Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 城市 的 空气污染 严重
- Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
- 这句 话 重复 了 三遍
- Câu này đã được lặp lại ba lần.
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
- 市场 上 的 商品 折扣 严重
- Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 这 三个 汇款 很 重要
- Ba khoản tiền này rất quan trọng.
- 这座 城市 有 三 所 大学
- Thành phố này có ba trường đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三重市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三重市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
市›
重›