Đọc nhanh: 三重奏 (tam trọng tấu). Ý nghĩa là: bộ ba (nhóm nhạc).
Ý nghĩa của 三重奏 khi là Danh từ
✪ bộ ba (nhóm nhạc)
trio (musical ensemble)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三重奏
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
- 这句 话 重复 了 三遍
- Câu này đã được lặp lại ba lần.
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 这 三个 汇款 很 重要
- Ba khoản tiền này rất quan trọng.
- 这个 东西 大概 有 三钱重
- Cái này khoảng 15 gam.
- 这个 蛋糕 有 三重 巧克力
- Chiếc bánh này có ba lớp sô-cô-la.
- 父母 再三 强调 健康 的 重要性
- Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三重奏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三重奏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
奏›
重›