Đọc nhanh: 三班工作制 (tam ban công tá chế). Ý nghĩa là: Chế độ làm việc ba ca.
Ý nghĩa của 三班工作制 khi là Danh từ
✪ Chế độ làm việc ba ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三班工作制
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 工作 制度
- chế độ công tác
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 她 在 澳门 工作 了 三年
- Cô ấy đã làm việc ở Macau ba năm.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 夜班 工作 很 辛苦
- Ca đêm làm việc rất vất vả.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 这个 灯罩 是 手工 制作 的
- Cái chụp đèn này được làm thủ công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三班工作制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三班工作制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
作›
制›
工›
班›