Đọc nhanh: 三元运算 (tam nguyên vận toán). Ý nghĩa là: toán tử bậc ba (điện toán).
Ý nghĩa của 三元运算 khi là Danh từ
✪ toán tử bậc ba (điện toán)
ternary operator (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三元运算
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 这件 衣服 三百元
- Chiếc áo này 300 đồng.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 这个 手机 值 三百 欧元
- Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.
- 共计 三千 万元
- tổng cộng 30.000.000 đồng.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 我 擅长 的 领域 在 三次 元 世界
- Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三元运算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三元运算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
元›
算›
运›