Đọc nhanh: 万花筒 (vạn hoa đồng). Ý nghĩa là: muôn nghìn việc hệ trọng; nhiều việc hệ trọng. Ví dụ : - 日理万花筒 hàng ngày phải giải quyết muôn nghìn việc hệ trọng.
Ý nghĩa của 万花筒 khi là Danh từ
✪ muôn nghìn việc hệ trọng; nhiều việc hệ trọng
指当政者处理的各种重要事情
- 日理 万花筒
- hàng ngày phải giải quyết muôn nghìn việc hệ trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万花筒
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 日理 万花筒
- hàng ngày phải giải quyết muôn nghìn việc hệ trọng.
- 这 幅 壁画 他 要 花 六万 才 得到
- anh ấy phải chi 6 vạn nhân dân tệ để mới có thể mua được bức bích họa này
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万花筒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万花筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
筒›
花›