Đọc nhanh: 后套车万能 (hậu sáo xa vạn năng). Ý nghĩa là: May zíg zắg tăng cường hậu.
Ý nghĩa của 后套车万能 khi là Từ điển
✪ May zíg zắg tăng cường hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后套车万能
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 技能 培训 后 有所提高
- Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 这辆 车 五万块 出头
- Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 你 把 车子 往后 推
- Bạn đẩy xe ra phía sau đi.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 这件 事 万万不能 拖延
- Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 只能 先 上车 后 买票
- Bạn phải mua vé trên tàu.
- 汽车 脱档 后 , 就 不能 开动 了
- Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后套车万能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后套车万能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
后›
套›
能›
车›