Đọc nhanh: 万能保险 (vạn năng bảo hiểm). Ý nghĩa là: bảo hiểm liên kết chung.
Ý nghĩa của 万能保险 khi là Danh từ
✪ bảo hiểm liên kết chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万能保险
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 危险 万状
- đủ loại nguy hiểm.
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 这件 事 万万不能 拖延
- Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 你 万万不能 这样 做
- Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万能保险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万能保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
保›
能›
险›