Đọc nhanh: 七言诗 (thất ngôn thi). Ý nghĩa là: thơ thất ngôn (mỗi câu bảy chữ); thất ngôn, thất bài. Ví dụ : - 七言诗的源流。 nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
Ý nghĩa của 七言诗 khi là Danh từ
✪ thơ thất ngôn (mỗi câu bảy chữ); thất ngôn
每句七字的旧诗,有七言古诗、七言律诗和七言绝句
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
✪ thất bài
律诗的一种一首八句, 每句七个字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七言诗
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 这首 诗歌 语言 优美
- Bài thơ này có ngôn từ đẹp.
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七言诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七言诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
言›
诗›